Tổ hợp căn hộ đẳng cấp dự án chung cư Goldmark City được thiết kế sang trọng, hiện đại, tiện nghi.
Phòng ngủ master hiện đại
|
Phòng khách sang trọng với chất liệu gỗ tự nhiên
|
Phòng ngủ hạng sang tại Goldmark City
|
Phòng khách sang trọng với sự kết hợp gam màu sáng tối hài hòa
|
Khu vực nội trợ của các quý cô, quý bà đầy tiện nghi
|
Dưới đây là gói nội thất hoàn thiện cao cấp. Để biết thêm thông tin gói hoàn thiện nội thất cơ bản, quý khách vui lòng liên hệ BQL dự án:
Ban quản lý dự án- Hotline: ☎: 0936 172 188
Lưu ý: Việc hoàn thiện các trang thiết bị nội thất căn hộ dự án chung cư Goldmark City được thực hiện theo thiết kế của Chủ Đầu Tư
Xem thêm: Giá chung cư Goldmark City
BẢNG CHI TIẾT VẬT LIỆU VÀ TRANG THIẾT BỊ GẮN LIỀN VỚI CĂN HỘ
STT
|
Loại phòng
|
Hạng mục
|
Gói hoàn thiện chi tiết
|
1.
|
Lối cửa
ra vào
|
Trần
|
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
|
2.
|
Tường
|
Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
| |
3.
|
Cửa ra vào chính
|
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
| |
4.
|
Điện và thiết bị chiếu sáng
|
Tủ điện tổng, đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sinohoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
| |
5.
|
Phòng khách
|
Trần
|
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
|
6.
|
Tường
|
Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
| |
7.
|
Sàn
|
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương)
| |
8.
|
Cửa sổ
|
Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương)
| |
9.
|
Điện và thiết bị chiếu sáng
|
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
| |
10.
|
Điều hòa không khí
|
Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương
| |
11.
|
Đầu chờ điện thoại, truyền hình cáp, internet
|
Trang bị đường dây, cáp ngầm và các công tắc, ổ cắm, đầu chờ hoàn thiện(Clipsal, Panasonic hoặc tương đương)sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
| |
12.
|
Bếp,
Phòng ăn
|
Trần
|
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
|
13.
|
Tường
|
Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
| |
14.
|
Sàn
|
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương); Gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương)
| |
15.
|
Cửa sổ, Cửa ban công
|
Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương)
| |
16.
|
Điện và thiết bị chiếu sáng
|
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
| |
17.
|
Tủ bếp
|
Tủ trên và tủ dưới bằng gỗ công nghiệp
| |
18.
|
Bếp
|
Bếp điện từ hiệu Teka, Casta hoặc tương đương
| |
19.
|
Máy hút mùi
|
Máy hút mùi đồng bộ hiệu Teka, Casta hoặc tương đương
| |
20.
|
Bình nóng lạnh
|
Ariston, Ferroli hoặc tương đương
| |
21.
|
Bàn chậu rửa
|
Mặt đá Granite
| |
22.
|
Chậu rửa + Vòi rửa
|
Chậu rửa, vòi rửa Inox
| |
23.
|
Phòng ngủ lớn
|
Trần
|
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
|
24.
|
Tường
|
Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
| |
25.
|
Sàn
|
Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương)
| |
26.
|
Cửa ra vào
|
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
| |
27.
|
Cửa sổ
|
Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương)
| |
28.
|
Tủ quần áo
|
Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế
| |
29.
|
Điện và thiết bị chiếu sáng
|
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
| |
30.
|
Điều hòa không khí
|
Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương
| |
31.
|
Đầu chờ truyền hình cáp
|
Trang bị đường dây, cáp ngầm và các công tắc, ổ cắm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
| |
32.
|
Phòng ngủ nhỏ
|
Trần
|
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
|
33.
|
Tường
|
Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
| |
34.
|
Sàn
|
Sàn gỗ công nghiệp chống thấm (Janmi, Eurolines, Vertex hoặc tương đương)
| |
35.
|
Cửa ra vào
|
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
| |
36.
|
Cửa sổ
|
Khung nhôm tĩnh điện + Kính (Khung nhôm Việt Pháp, Hwindow hoặc tương đương; Kính Đáp Cầu, Việt Nhật hoặc tương đương)
| |
37.
|
Tủ quần áo
|
Tủ gỗ công nghiệp theo thiết kế
| |
38.
|
Điện và thiết bị chiếu sáng
|
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn downlight âm trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
| |
39.
|
Điều hòa không khí
|
Fujitsu, LG, Samsung hoặc tương đương
| |
40.
|
Đầu chờ truyền hình cáp
|
Trang bị đường dây, cáp ngầm và các công tắc, ổ cắm, đầu chờ hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương) sẵn sàng cấp tín hiệu, thiết bị thu tín hiệu Chủ căn hộ tự trang bị
| |
41.
|
Phòng vệ sinh, Phòng tắm
|
Trần
|
Trần thạch cao khung xương kim loại, sơn bả hoàn thiện
(Khung xương Vĩnh Tường, Basi; Tấm Boral, Gyproc hoặc tương đương; Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
|
42.
|
Tường
|
Ốp gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương)
| |
43.
|
Sàn
|
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương);
| |
44.
|
Cửa ra vào
|
Cửa gỗ công nghiệp (Khung xương gỗ, mặt bằng MDF, HDF hoàn thiện Veneer, Laminate của Trường Phát Master Door, Eurowindow hoặc tương đương)
| |
45.
|
Quạt thông gió
|
Âm trần
| |
46.
|
Hệ thống cấp thoát nước
|
Đầy đủ đường ống cấp thoát nước
| |
47.
|
Điện và thiết bị chiếu sáng
|
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
| |
48.
|
Bình nóng lạnh
|
Ariston, Ferroli hoặc tương đương
| |
49.
|
Thiết bị vệ sinh và phòng tắm
|
Vòi sen, chậu rửa, vòi, bồn cầu, vòi xịt, kẹp giấy, mắc treo khăn (Ceasar, Cotto, Inax hoặc tương đương)
| |
Gương soi
| |||
Mặt bồn rửa bằng đá Granite
| |||
Cabin tắm vách ngăn kính cường lực (Govern, EuroKing-Nofer,Appollo hoặc tương đương); Bồn tắm đối với phòng Master tại căn hộ lớn (Ceasar,Appollo hoặc tương đương)
| |||
50.
|
Ban công
|
Sàn
|
Sàn gạch Ceramic (Euro Tile, Prime hoặc tương đương)
|
51.
|
Tường
|
Sơn hoàn thiện (Sơn ICI, Nippon hoặc tương đương)
| |
52.
|
Lan can ban công
|
Hoàn thiện mặt ngoài (Thép sơn tĩnh điện, Inox hoặc tương đương)
| |
53.
|
Điện và điện chiếu sáng
|
Đường dây điện ngầm (Cadivi, Taya, Evertop hoặc tương đương); công tắc điện, ổ cắm hoàn thiện (Clipsal, Panasonic hoặc tương đương); đèn ốp trần (Paragon, Sino hoặc tương đương) cho chiếu sáng chung
|
Không có nhận xét nào: